Nickel(II) hydroxide
Nickel(II) hydroxide

Nickel(II) hydroxide

[Ni+2].[OH-].[OH-]Niken(II) hydroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Ni(OH)2. Nó là một chất rắn màu xanh lá cây, hòa tan trong amonia tạo phức amin và phản ứng với axit. Nó là chất điện hóa, được chuyển đổi thành niken(III) oxy-hydroxide, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong pin sạc.[2]

Nickel(II) hydroxide

Số CAS 12054-48-7
Cation khác Palađi(II) hydroxide
Platin(II) hydroxide
InChI
đầy đủ
  • 1/Ni.2H2O/h;2*1H2/q+2;;/p-2
Điểm sôi
Công thức phân tử Ni(OH)2
Danh pháp IUPAC Niken(II) hydroxide
Khối lượng riêng 4,1 g/cm³
Hằng số mạng a = 0,3117 nm, b = 0,3117 nm, c = 0,4595 nm
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 55452
Độ hòa tan trong nước 0,13 g/L
PubChem 61534
Bề ngoài chất rắn màu xanh lục lơ
Entanpihình thành ΔfHo298 -538 kJ·mol-1[1]
Số RTECS QR648000
Nhóm không gian P3m1, No. 164
SMILES
đầy đủ
  • [Ni+2].[OH-].[OH-]

Khối lượng mol 92,97768 g/mol (khan)
110,99296 g/mol (1 nước)
Điểm nóng chảy 230 °C (503 K; 446 °F) (khan, phân hủy)
LD50 1515 mg/kg (đường miệng, chuột)
MagSus +4500.0·10-6 cm³/mol
Tên khác Niken đihydroxide
Nikenơ hydroxide
Theophrastit
Entropy mol tiêu chuẩn So298 79 J·mol-1·K-1[1]
Số EINECS 235-008-5
Cấu trúc tinh thể Lục phương, hP3

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nickel(II) hydroxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.55452... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17807176 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2F0378-7753(82)80057-8 //doi.org/10.1021%2Fnl010003p //doi.org/10.1126%2Fscience.260.5105.176 //doi.org/10.1149%2F1.1392522